Ngày 27 tháng 9 năm 2024,Bộ Thương mại Hoa Kỳ đã công bốphán quyết chống bán phá giá cuối cùng đối với sản phẩm nhôm định hình (nhôm đùn) nhập khẩu từ 13 quốc gia bao gồm Trung Quốc, Columbia, Ấn Độ, Indonesia, Ý, Malaysia, Mexico, Hàn Quốc, Thái Lan, Thổ Nhĩ Kỳ, UAE, Việt Nam và khu vực Đài Loan của Trung Quốc.
Tỷ lệ bán phá giá đối với các nhà sản xuất/xuất khẩu Trung Quốc được hưởng mức thuế riêng là 4,25% đến 376,85% (điều chỉnh từ 0,00% đến 365,13% sau khi bù trừ trợ cấp)
Tỷ lệ bán phá giá đối với các nhà sản xuất/xuất khẩu Colombia là 7,11% đến 39,54%
Tỷ lệ bán phá giá đối với nhà sản xuất/xuất khẩu Ecuador từ 12,50% đến 51,20%
Tỷ lệ bán phá giá đối với nhà sản xuất/xuất khẩu Ấn Độ là 0,00% đến 39,05%
Tỷ lệ bán phá giá đối với các nhà sản xuất/xuất khẩu Indonesia là 7,62% đến 107,10%
Tỷ lệ bán phá giá đối với nhà sản xuất/xuất khẩu của Ý là 0,00% đến 41,67%
Tỷ lệ bán phá giá đối với nhà sản xuất/xuất khẩu Malaysia là 0,00% đến 27,51%
Tỷ lệ bán phá giá đối với các nhà sản xuất/xuất khẩu Mexico là 7,42% đến 81,36%
Tỷ lệ bán phá giá của các nhà sản xuất/xuất khẩu Hàn Quốc là 0,00% đến 43,56%
Tỷ lệ bán phá giá của các nhà sản xuất/xuất khẩu Thái Lan là 2,02% đến 4,35%
Tỷ lệ bán phá giá của các nhà sản xuất/xuất khẩu Thổ Nhĩ Kỳ là 9,91% đến 37,26%
Tỷ lệ bán phá giá đối với các nhà sản xuất/xuất khẩu UAE là 7,14% đến 42,29%
Tỷ lệ bán phá giá của các nhà sản xuất/xuất khẩu Việt Nam là 14,15% đến 41,84%
Tỷ lệ bán phá giá của các nhà sản xuất/xuất khẩu khu vực Đài Loan của Trung Quốc là 0,74% (vết) đến 67,86%
Cùng lúc đó, Trung Quốc, Indonesia,Mexico và Thổ Nhĩ Kỳ có mức trợ cấp,tương ứng là 14,56% đến 168,81%, 0,53% (tối thiểu) đến 33,79%, 0,10% (tối thiểu) đến 77,84% và 0,83% (tối thiểu) đến 147,53%.
Ủy ban Thương mại Quốc tế Hoa Kỳ (USITC) dự kiến sẽ đưa ra phán quyết cuối cùng về thiệt hại của ngành đối với thuế chống bán phá giá và chống trợ cấp đối với các sản phẩm nêu trên vào ngày 12 tháng 11 năm 2024.
Các mặt hàng có liên quan đến mã thuế quan tại Hoa Kỳ như sau:
7604.10.1000, 7604.10.3000, 7604.10.5000, 7604.21.0000,
7604.21.0010, 7604.21.0090, 7604.29.1000,7604.29.1010,
7604.29.1090, 7604.29.3060, 7604.29.3090, 7604.29.5050,
7604.29.5090, 7608.10.0030,7608.10.0090, 7608.20.0030,
7608.20.0090,7610.10.0010, 7610.10.0020, 7610.10.0030,
7610.90.0040, 7610.90.0080.
Thời gian đăng: 10-10-2024